Kiểm tra, xác nhận các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHI CỤC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

















QUY TRÌNH
Kiểm tra, xác nhận các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án

Mã hiệu : QT02/BVMT
Ngày hiệu lực : 10/8/2018
Lần ban hành : 01

















800×600

Trách nhiệm

Soạn thảo

Kiểm tra

Phê duyệt

Chức vụ


Chuyên viên

Phó Trưởng
phòng

Chi cục trưởng

 

Chữ ký

 

 

 

 

 

 

 

 

Họ và tên

Trần Lê Ngọc Quyên

Nguyễn Thị Thủy

Trần Nguyên Hiền

TRANG THEO DÕI SỐ LẦN SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

Normal
0

false
false
false

EN-US
X-NONE
X-NONE

MicrosoftInternetExplorer4

/* Style Definitions */
table.MsoNormalTable
{mso-style-name:”Table Normal”;
mso-tstyle-rowband-size:0;
mso-tstyle-colband-size:0;
mso-style-noshow:yes;
mso-style-priority:99;
mso-style-parent:””;
mso-padding-alt:0cm 5.4pt 0cm 5.4pt;
mso-para-margin:0cm;
mso-para-margin-bottom:.0001pt;
mso-pagination:widow-orphan;
font-size:10.0pt;
font-family:”Calibri”,”sans-serif”;
mso-bidi-font-family:”Times New Roman”;}

800×600

S

TT

Tóm lược nội dung

 cần sửa đổi

Cơ sở pháp lý hoặc
căn cứ

về việc sửa đổi

Lần sửa đổi

1.     
 

 

 

 

2.     
 

 

 

 

3.     
 

 

 

 

4.     
 

 

 

 

5.     
 

 

 

 

6.     
 

 

 

 

7.     
 

 

 

 

8.     
 

 

 

 

9.     
 

 

 

 

10.
 

 

 

 

MỤC LỤC

1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA VÀ VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU

1. MỤC ĐÍCH
Quy định thành phần hồ sơ, lệ phí (nếu có), trình tự, cách thức và thời gian giải quyết hồ sơ hành chính của cơ quan theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 nhằm đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật và yêu cầu của cá nhân, tổ chức.

2. PHẠM VI
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện dịch vụ hành chính công phù hợp với thẩm quyền giải quyết của cơ quan.

3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
– Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015.
– Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5 của tài Quy trình này.
– Quyết định 2968/2010/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng 12 năm 2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố mô hình khung hệ thống quản lý chất lượng.

4. ĐỊNH NGHĨA VÀ VIẾT TẮT
– TTHC : Thủ tục hành chính
– GCN : Giấy chứng nhận
– QT : Quy trình
– TT : Thủ tục
– ISO : Hệ thống quản lý chất lượng – TCVN ISO 9001:2015
– Phòng TĐĐTM : Phòng Thẩm định, Đánh giá tác động môi trường
– XNHT : Xác nhận hoàn thành
– CN & TC : Cá nhân và tổ chức
– CQ : Cơ quan
– CQHCNN : Cơ quan hành chính nhà nước
– TDQT : Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc
– VP : Văn phòng
– BP TN&HTKQ : Bộ phận tiếp nhận và hoàn trả kết quả (Bộ phận 1 cửa)
– MHK : Mô hình khung

5. NỘI DUNG
a. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Quy trình kiểm tra
 Văn bản đề nghị kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường (theo mẫu): 01 bản chính.
 Bản quyết định phê duyệt kèm theo bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đã được phê duyệt: 01 bản sao.
 Bản báo cáo kết quả thực hiện các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án (theo mẫu): 07 bản chính.
*Quy trình xác nhận:
 Văn bản giải trình những nội dung chỉnh sửa theo ý kiến của các thành viên trong Đoàn kiểm tra: 01 bản chính.
 Bản báo cáo kết quả thực hiện các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án đã được chỉnh sửa, bổ sung hoàn chỉnh: 03 bản chính.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
b. Thời hạn giải quyết
 Đối với quy trình kiểm tra: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
 Đối với quy trình xác nhận: 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
c. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ dự án của các đối tượng quy định tại cột 4 Phụ lục II Nghị định số 18/2015/NĐ-CP của Chính Phủ phải lập hồ sơ báo cáo kết quả thực hiện các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án và gửi cơ quan phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường để được kiểm tra, xem xét cấp giấy xác nhận theo quy định tại Khoản 6 Điều 16 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP của Chính Phủ.
d. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
 Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Chi cục Bảo vệ môi trường
 Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường.
e. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do.
f. Lệ phí: Không
g. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
 Văn bản đề nghị kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường (Phụ lục 3.1 Thông tư 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ TNMT).
 Bản báo cáo kết quả thực hiện các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án (Phụ lục 3.2 Thông tư 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ TNMT).
h. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
 Chủ dự án của các đối tượng quy định tại cột 4 Phụ lục II Nghị định số 18/2015/NĐ-CP của Chính Phủ phải lập hồ sơ báo cáo kết quả thực hiện các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án và gửi cơ quan phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường để được kiểm tra, xem xét cấp giấy xác nhận theo quy định tại Khoản 6 Điều 16 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP của Chính Phủ.
 Trường hợp dự án có nhiều phân kỳ đầu tư hoặc có các hạng mục độc lập, chủ dự án được lập hồ sơ báo cáo kết quả thực hiện các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành cho từng phân kỳ đầu tư hoặc cho từng hạng mục độc lập của dự án với điều kiện đã hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành cho từng phân kỳ đầu tư hoặc cho từng hạng mục độc lập của dự án.
 Dự án được phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quy định của Luật Bảo vệ môi trường năm 1993 hoặc Luật Bảo vệ môi trường năm 2005 nhưng không thuộc danh mục quy định tại cột 4 Phụ lục II Nghị định số 18/2015/NĐ-CP, chủ dự án được miễn trừ trách nhiệm lập hồ sơ báo cáo kết quả thực hiện các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án.
i. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
– Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH3 của Quốc hội;
– Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính Phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
– Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
– Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.

j. Quy trình các bước xử lý công việc:

TT Trình tự các bước công việc* Trách nhiệm Thời gian (ngày)
5.10.1. QUY TRÌNH KIỂM TRA (thời gian thực hiện là 20 ngày làm việc)
1. Tiếp nhận hồ sơ:
 Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu về đủ số lượng và thành phần: nhận hồ sơ, xuất biên nhận, ghi nội dung sổ giao nhận hồ sơ, lập phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng TĐĐTM.
 Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ túc hồ sơ.
BPTN&HTKQ 0,5

2. Lãnh đạo Phòng TĐĐTM xem xét nội dung hồ sơ, xin ý kiến lãnh đạo chi cục mời chuyên gia và chuyển cho chuyên viên thụ lý hồ sơ
Lãnh đạo phòng TĐĐTM 0,5

3. Chuyên viên thụ lý hồ sơ dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra việc thực hiện các công trình bảo vệ môi trường, lập phiếu trình hồ sơ, trình cho lãnh đạo phòng TĐĐTM rà soát nội dung.
Chuyên viên thụ lý hồ sơ 0,5
4. Lãnh đạo phòng rà soát nội dung dự thảo Quyết định:
– Nếu đạt yêu cầu: ký phiếu trình hồ sơ, ký nháy dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra, trình lãnh đạo Chi cục xem xét (chuyển sang bước 5).
– Nếu không đạt yêu cầu: chuyển lại chuyên viên thụ lý hồ sơ để chỉnh sửa (chuyển lại bước 3). Lãnh đạo phòng TĐĐTM 0,5
5. Lãnh đạo Chi cục xem xét nội dung dự thảo Quyết định:
– Nếu đạt yêu cầu: ký phiếu trình hồ sơ, ký nháy dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra trình lãnh đạo Sở xem xét (chuyển sang bước 6).

– Nếu không đạt yêu cầu: chuyển lại chuyên viên thụ lý hồ sơ để chỉnh sửa (chuyển lại bước 3). Lãnh đạo Chi cục 1
6. Nhận lại dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra từ lãnh đạo Chi cục, chuyên viên thụ lý hồ sơ chuyển đến Văn thư văn phòng Sở Chuyên viên thụ lý hồ sơ
0,5
7. Văn thư văn phòng Sở rà soát thể thức văn bản:
– Nếu đạt yêu cầu: trình dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra đến lãnh đạo Sở xem xét (chuyển qua bước 8).
Nếu không đạt yêu cầu: chuyển lại chuyên viên thụ lý hồ sơ để chỉnh sửa (chuyển lại bước 3). Văn thư văn phòng Sở 0,5
8. Lãnh đạo Sở xem xét nội dung Quyết định, các thành viên tham gia Đoàn kiểm tra:
– Nếu đạt yêu cầu: ký phiếu trình hồ sơ, ký duyệt Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra (chuyển sang bước 9).
– Nếu không đạt yêu cầu: chuyển văn thư VP Sở, chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ chỉnh sửa (chuyển lại bước 3). Lãnh đạo sở 3
9. Cho số, nhân bản, đóng dấu, vào sổ, chuyển hồ sơ cho Văn thư chi cục. Văn thư VP Sở
0,5
10. Văn thư chi cục chuyển Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra cho chuyên viên thụ lý hồ sơ của Phòng TĐĐTM. Văn thư Chi cục
11. Nhận Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra từ văn thư chi cục, lãnh đạo Phòng TĐĐTM đăng ký lịch kiểm tra với lãnh đạo chi cục, hướng dẫn chuyên viên thụ lý hồ sơ dự thảo văn bản thông báo kế hoạch kiểm tra và trình lãnh đạo chi cục xem xét, ký nháy và trĩnh lãnh đạo Sở ký duyệt; chuyển văn thư Sở cho số, nhân bản, đóng dấu. Lãnh đạo Sở; Lãnh đạo chi cục;
Lãnh đạo phòng TĐĐTM;
Chuyên viên thụ lý hồ sơ 2
12. Nhận văn bản thông báo kế hoạch kiểm tra từ văn thư chi cục, chuyên viên thụ lý hồ sơ gửi hồ sơ cho các thành viên trong Đoàn kiểm tra, mời đơn vị đo đạc lấy mẫu, chuẩn bị hồ sơ đi kiểm tra Chuyên viên thụ lý hồ sơ 5
13. Kiểm tra thực tế dự án, viết bản nhận xét, lấy mẫu, đo đạc, lập biên bản lấy mẫu, lập biên bản kiểm tra. Lãnh đạo Chi cục; lãnh đạo Phòng TĐĐTM; chuyên viên thụ lý hồ sơ 0,5
14. Soạn văn bản thông báo kết quả kiểm tra, phiếu trình hồ sơ và trình lãnh đạo Phòng TĐĐTM rà soát
Chuyên viên thụ lý hồ sơ 0,5
15. Lãnh đạo phòng TĐĐTM rà soát nội dung văn bản:
– Nếu đạt yêu cầu: ký phiếu trình hồ sơ, ký nháy dự thảo văn bản thông báo kết quả kiểm tra trình lãnh đạo Chi cục xem xét (chuyển sang bước 16).
– Nếu không đạt yêu cầu: chuyển lại chuyên viên thụ lý hồ sơ để chỉnh sửa (chuyển lại bước 14). Lãnh đạo Phòng TĐĐTM 0,5
16. Lãnh đạo Chi cục xem xét nội dung văn bản:
– Nếu đạt yêu cầu: ký phiếu trình hồ sơ, ký nháy dự thảo duyệt văn bản thông báo kết quả kiểm tra, trình lãnh đạo Sở xem xét (chuyển sang bước 17).
– Nếu không đạt yêu cầu: chuyển lại chuyên viên thụ lý hồ sơ để chỉnh sửa lại (chuyển lại bước 14).
Lãnh đạo Chi cục 1
17. Nhận lại hồ sơ từ lãnh đạo Chi cục, chuyên viên thụ lý hồ sơ chuyển đến văn thư văn phòng Sở.
Chuyên viên thụ lý hồ sơ của phòng TĐĐTM 0,5

18. Văn thư văn phòng Sở rà soát thể thức văn bản:
– Nếu đạt yêu cầu: trình dự thảo văn bản thông báo kết quả kiểm tra đến lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt (chuyển qua bước 19).

– Nếu không đạt yêu cầu: chuyển lại chuyên viên thụ lý hồ sơ để chỉnh sửa (chuyển lại bước 14).
Văn thư văn phòng Sở
19. Lãnh đạo Sở xem xét nội dung văn bản thông báo kết quả kiểm tra và hồ sơ đính kèm:
– Nếu đạt yêu cầu: ký phiếu trình hồ sơ, ký duyệt văn bản thông báo kết quả kiểm tra (chuyển sang bước 20).
– Nếu không đạt yêu cầu: chuyển văn thư VP Sở, chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ chỉnh sửa (chuyển lại bước 14). Lãnh đạo Sở 2
20. Cho số, nhân bản, đóng dấu, vào sổ, chuyển hồ sơ cho Văn thư chi cục. Văn thư văn phòng Sở

0,5
21. Văn thư chi cục chuyển hồ sơ cho BPTN&HTKQ và chuyên viên thụ lý hồ sơ của phòng TĐĐTM. Văn thư Chi cục, chuyên viên thụ lý hồ sơ
22.
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
BPTN&HTKQ
5.10.2. QUY TRÌNH XÁC NHẬN (Thời gian thực hiện là 5 ngày làm việc)
1
Sau khi chủ dự án chỉnh sửa hoàn chỉnh báo cáo theo ý kiến của các thành viên trong Đoàn kiểm tra và kết quả đo đạc môi trường sẽ được nộp lại tại BPTN&HTKQ, chuyên viên tiếp nhận kiểm tra thành phần hồ sơ:
 Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu về đủ số lượng và thành phần: nhận hồ sơ và kết quả đo đạc môi trường, xuất biên nhận, ghi nội dung sổ giao nhận hồ sơ, lập phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Phòng TĐĐTM.
 Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ túc hồ sơ, hoàn thiện theo yêu cầu.

BPTN&HTKQ 0,5

2 Nhận hồ sơ từ BPTN&HTKQ, lãnh đạo phòng TĐĐTM chuyển cho chuyên viên thụ lý hồ sơ Lãnh đạo Phòng TĐĐTM
3 Chuyên viên thụ lý hồ sơ rà soát nội dung chỉnh sửa báo cáo theo ý kiến của các thành viên trong đoàn kiểm tra; kiểm tra kết quả đo đạc môi trường Chuyên viên thụ lý hồ sơ của phòng TĐĐTM 1
Trường hợp đạt yêu cầu: dự thảo Giấy xác nhận việc thực hiện các công trình bảo vệ môi trường, lập phiếu trình hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng xem xét.
Trường hợp không đạt yêu cầu (nội dung không đạt yêu cầu hoặc kết quả đo đạc môi trường không đạt Quy chuẩn cho phép): soạn thảo văn bản yêu cầu chủ đầu tư chỉnh sửa nội dung báo cáo hoặc cải tạo công trình bảo vệ môi trường, trình lãnh đạo Phòng xem xét
4 Lãnh đạo Phòng xem xét nội dung văn bản:
– Nếu đạt yêu cầu: ký phiếu trình hồ sơ, ký nháy dự thảo Giấy xác nhận việc thực hiện các công trình bảo vệ môi trường hoặc dự thảo văn bản yêu cầu chủ đầu tư chỉnh sửa nội dung báo cáo hoặc cải tạo công trình bảo vệ môi trường, trình lãnh đạo Chi cục xem xét (chuyển sang bước 5).
– Nếu không đạt yêu cầu: chuyển lại chuyên viên thụ lý hồ sơ để chỉnh sửa lại (chuyển lại bước 3). Lãnh đạo Phòng TĐĐTM 0,5
5 Lãnh đạo Chi cục xem xét nội dung văn bản:
– Nếu đạt yêu cầu: ký phiếu trình hồ sơ, ký nháy dự thảo Giấy xác nhận việc thực hiện các công trình bảo vệ môi trường hoặc dự thảo văn bản yêu cầu chủ đầu tư chỉnh sửa nội dung báo cáo hoặc cải tạo công trình bảo vệ môi trường, trình lãnh đạo Sở xem xét (chuyển sang bước 6).
– Nếu không đạt yêu cầu: chuyển lại chuyên viên thụ lý hồ sơ để chỉnh sửa lại (chuyển lại bước 3). Lãnh đạo chi cục 1
6 Chuyên viên thụ lý hồ sơ nhận lại hồ sơ từ Lãnh đạo Chi cục và chuyển hồ sơ đến Văn thư văn phòng Sở Chuyên viên thụ lý hồ sơ
0,5
7 Văn thư văn phòng Sở rà soát thể thức văn bản:
– Nếu đạt yêu cầu: trình lãnh đạo Sở xem xét (chuyển sang bước 8).
– Nếu không đạt yêu cầu: chuyển lại chuyên viên thụ lý hồ sơ để chỉnh sửa lại (chuyển lại bước 3). Văn thư văn phòng Sở
8 Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ:
– Nếu đạt yêu cầu: phê duyệt phiếu trình, ký Giấy xác nhận việc thực hiện các công trình bảo vệ môi trường hoặc văn bản yêu cầu chủ đầu tư chỉnh sửa nội dung báo cáo hoặc cải tạo công trình bảo vệ môi trường (chuyển sang bước 9).
– Nếu không đạt yêu cầu: chuyển văn thư VP Sở, chuyên viên thụ lý hồ sơ chỉnh sửa (chuyển lại bước 3). Lãnh đạo Sở 1
9 Cho số, nhân bản, đóng dấu, vào sổ, chuyển hồ sơ cho Văn thư chi cục. Văn thư VP Sở 0,5

10 Văn thư chi cục chuyển hồ sơ cho BPTN&HTKQ trả kết quả và chuyên viên thụ lý hồ sơ của Phòng TĐĐTM để lưu hồ sơ Văn thư Chi cục, chuyên viên thụ lý hồ sơ
11 Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức BPTN&HTKQ
*Ghi chú:
1. Các bước này có thể tăng hoặc giảm tùy theo đặc điểm của mỗi thủ tục hành chính nhưng đảm bảo tổng thời gian không quá quy định của pháp luật. Đơn vị tính thời gian là ngày làm việc, bằng 8 tiếng giờ hành chính.
2. Một số thủ tục hành chính giải quyết trong ngày hoặc ít hơn 2 ngày; hoặc được xử lý bởi 1 người, 1 nhóm người trong cùng 1 phòng hay đơn vị thì không nhất thiết phải sử dụng phiếu theo dõi quá trình tương ứng.
3. Một số thủ tục hành chính quy định chỉ nhận nhưng không trả kết quả thì không cần thiết sử dụng phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc;
4. Các bước công việc này có thể được kiểm soát thông qua phần mềm tin học.

6. BIỂU MẪU
 Mẫu Giấy biên nhận hồ sơ xác nhận việc thực hiện các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của Dự án, sổ giao nhận hồ sơ;
 Mẫu Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc;
 Mẫu Phiếu trình hồ sơ;
 Mẫu Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra việc thực hiện các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của Dự án;
 Mẫu Biên bản kiểm tra việc thực hiện các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của Dự án;
 Mẫu bản nhận xét của các thành viên trong Đoàn kiểm tra;
 Mẫu Giấy xác nhận việc thực hiện các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của Dự án;
 Mẫu Bảng thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành chính.

7. HỒ SƠ LƯU
TT Tên hồ sơ Nơi lưu Thời gian lưu
1. Biên nhận hồ sơ (bản chính) BPTN&HT/ Phòng TĐĐTM Lâu dài
2. Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc (bản chính) Phòng TĐĐTM Lâu dài
3. Phiếu trình hồ sơ (bản chính) Phòng TĐĐTM Lâu dài
4. Biên bản kiểm tra việc thực hiện các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của Dự án (bản chính) Phòng TĐĐTM Lâu dài
5. Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra việc thực hiện các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của Dự án (bản chính) Phòng TĐĐTM Lâu dài
6. Bản nhận xét của các thành viên trong Đoàn kiểm tra (bản chính) Phòng TĐĐTM Lâu dài
7. Kết quả phân tích môi trường (bản chính) Phòng TĐĐTM Lâu dài
8. Văn bản thông báo kết quả kiểm tra (bản chính) Phòng TĐĐTM Lâu dài
9. Văn bản yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung nội dung văn bản hoặc yêu cầu cải tạo công trình bảo vệ môi trường (bản chính) Phòng TĐĐTM Lâu dài
10. Giấy xác nhận hoàn thành việc thực hiện các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của Dự án (bản chính) Phòng TĐĐTM Lâu dài
11. Bộ hồ sơ theo mục 5.a (bản chính) Phòng TĐĐTM Lâu dài

Normal
0

false
false
false

EN-US
X-NONE
X-NONE

MicrosoftInternetExplorer4

/* Style Definitions */
table.MsoNormalTable
{mso-style-name:”Table Normal”;
mso-tstyle-rowband-size:0;
mso-tstyle-colband-size:0;
mso-style-noshow:yes;
mso-style-priority:99;
mso-style-parent:””;
mso-padding-alt:0cm 5.4pt 0cm 5.4pt;
mso-para-margin:0cm;
mso-para-margin-bottom:.0001pt;
mso-pagination:widow-orphan;
font-size:10.0pt;
font-family:”Calibri”,”sans-serif”;
mso-bidi-font-family:”Times New Roman”;}