Cấp Quyết định phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG

CHI CỤC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

QUY
TRÌNH

Cấp Quyết định phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết

Mã hiệu : QT04/CCBVMT

Ngày hiệu lực : 01/06/2017

Lần ban hành :
01

Soạn thảo

Kiểm tra

Phê duyệt

Chức vụ

Trưởng phòng

Chi cục trưởng Chi cục Bảo vệ môi trường

Ban Giám đốc Sở

Chữ ký

Họ và tên

Trần Ngọc Thành

Trần Nguyên Hiền

TRANG THEO DÕI SỐ LẦN SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

S

TT

Tóm lược nội dung

cần sửa đổi

Cơ sở pháp lý hoặc
căn cứ

về việc sửa đổi

Lần sửa đổi

1.

2.

3.

4.

5.

6.

7.

8.

9.

10.

MỤC LỤC

1.
MỤC ĐÍCH

2.
PHẠM VI

3.
TÀI LIỆU VIỆN DẪN

4.
ĐỊNH NGHĨA VÀ VIẾT TẮT

5.
NỘI DUNG QUY TRÌNH

6.
BIỂU MẪU

7.
ĐÍNH KÈM BIỂU MẪU

8.
HỒ SƠ LƯU TRỮ

1.
MỤC ĐÍCH

Quy định thành
phần hồ sơ, lệ phí (nếu có), trình tự, cách thức và thời gian giải quyết hồ sơ
hành chính của cơ quan theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 nhằm đảm bảo phù hợp
với quy định của pháp luật và yêu cầu của cá nhân, tổ chức.

2.
PHẠM VI

Áp dụng đối với
các tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện dịch vụ hành chính công phù hợp với
thẩm quyền giải quyết của cơ quan.

3.
TÀI LIỆU VIỆN DẪN


Tiêu
chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008.


Các
văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5 của Quy trình này.


Quyết
định 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 03 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp
dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001: 2008
vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước.

4.
ĐỊNH NGHĨA VÀ VIẾT
TẮT


UBND : Ủy ban nhân dân


GCN : Giấy chứng nhận


QT : Quy trình


TT : Thủ tục


TTHC : Thủ tục hành chính


ISO : Hệ thống quản lý chất lượng – TCVN
ISO 9001:2008


P.KSON : Phòng Kiểm soát ô nhiễm


HS : Hồ sơ


CN
& TC : Cá nhân và tổ chức


CQ : Cơ quan


CQHCNN : Cơ quan hành chính nhà nước


TDQT : Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc


Đề
án 30 : Đề án đơn giản hóa thủ tục hành chính
theo Quyết định số 30/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.


VB : Văn bản


CV : Công văn


TTr : Tờ trình


QĐ : Quyết định


MHK : Mô hình khung

5.
NỘI DUNG


5.1. Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết:

+
Văn
bản của tổ chức, cá nhân đề nghị, thẩm định phê duyệt đề án bảo vệ môi trường
chi tiết (theo mẫu phụ lục 2 của Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28/5/2015
của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định đề án bảo vệ môi
trường chi tiết, đề án bảo vệ môi trường đơn giản
). Số lượng 01 bản
chính;

+ Bản đề án bảo vệ môi trường chi tiết
(theo mẫu phụ lục 3 của Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28/5/2015 của của Bộ
Tài nguyên và Môi trường Quy định đề án bảo vệ môi trường chi tiết, đề án bảo vệ
môi trường đơn giản). Số lượng 01 bản chính, 06 bản photo;

+ Đĩa CD ghi nội dung của đề án bảo vệ
môi trường chi tiết, 01 đĩa;

+ Bản sao có chứng thực hoặc bản sao chụp
kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao chụp có xác nhận của cơ quan, tổ
chức đăng ký cấp phép của một trong các loại giấy tờ liên quan như sau:

– Hồ
sơ năng lực của đơn vị tư vấn (nếu có).

* Phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết đã
chỉnh sửa bổ sung:

+
Văn
bản của tổ chức, cá nhân giải trình nội dung chỉnh sửa, bổ sung đề án
chi tiết. Số lượng 01 bản chính;

+ Bản đề án bảo vệ môi trường chi tiết
đã chỉnh sửa, bổ sung (theo mẫu phụ lục 3 của Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày
28/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định đề án bảo vệ môi trường chi
tiết, đề án bảo vệ môi trường đơn giản). Số lượng 03 bản chính;

+ Đĩa CD ghi nội dung của đề án bảo vệ
môi trường chi tiết đã chỉnh sửa, bổ sung, 01 đĩa.

5.2. Thời gian giải quyết:

Thời gian thực hiện quy trình thẩm
định và phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết gồm 25 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian thẩm định hồ sơ: 15 ngày, thời
gian phê duyệt: 10 ngày), không kể thời gian lấy mẫu phân tích, đo đạc (nếu
có).

*
Lưu ý:

Sau khi nhận được công văn thông báo
chỉnh sửa, bổ sung đề án, Chi cục Bảo vệ môi trường – Sở Tài nguyên và Môi
trường yêu cầu tổ chức cá nhân có trách nhiệm chỉnh sửa, bổ sung trong vòng 30
ngày (làm việc) và gửi lại cho Chi cục Bảo vệ môi trường – Sở Tài nguyên và Môi
trường phê duyệt.

Nếu qua 30 ngày tổ chức, cá nhân
không chỉnh sửa bổ sung nội dung của đề án, Chi cục Bảo vệ môi trường – Sở Tài
nguyên và Môi trường sẽ có công văn trả hồ sơ theo quy định.

5.3. Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: cá nhân, tổ
chức.

5.4. Cơ quan thực
hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan
có thẩm quyền quyết định:
Ủy ban nhân dân TP. Hồ Chí Minh.

b) Cơ quan
hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh.

c) Cơ quan
trực tiếp thực hiện TTHC:
Chi cục Bảo vệ môi
trườngSở Tài nguyên và Môi trường
thành phố Hồ Chí Minh.

d) Cơ quan phối hợp
(nếu có)
: Sở, ngành quản lý chuyên ngành.

5.5. Kết quả
thủ tục hành chính:
Quyết định phê duyệt đề án BVMT chi tiết.

5.6. Lệ phí:


Phí thẩm định đề án bảo vệ môi trường
chi tiết đối với địa điểm thẩm định quận 1, 3, 4, 5, 6, 8, 10, 11, Bình Thạnh,
Phú Nhuận, Tân Bình: 3.400.000 đồng/hồ sơ.


Phí thẩm định đề án bảo vệ môi trường
chi tiết đối với địa điểm thẩm định quận 2, 7, 9, 12, Gò Vấp, Thủ Đức, Tân Phú,
Bình Tân, huyện Bình Chánh, Hóc Môn, Củ Chi, Cần Giờ, Nhà Bè: 5.000.000 đồng/hồ
sơ.

5.7. Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:

+ Mẫu
văn bản của tổ chức, cá nhân đề nghị, thẩm định phê duyệt đề án bảo vệ môi trường
chi tiết (đính kèm).

+ Mẫu bản đề án bảo vệ môi trường chi tiết
(đính kèm).

5.8. Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:


Luật Bảo vệ môi trường 55/2014/QH13 của
Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.


Nghị định 18/2015/NĐ-CP, ngày 14/02/2015
của Chính phủ Quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường
chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.


Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày
28/05/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định đề án bảo vệ môi trường chi
tiết, đề án bảo vệ môi trường đơn giản.


Thông tư 46/2016/TT-BTNMT ngày 27/12/2016
của Bộ Tài nguyên và Môi trường về ban hành Quy định về bảo quản hồ sơ
tài liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường.


Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban
nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ
phí trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.

5.9. Quy trình các bước
xử lý công việc:

A. Quy trình thực
hiện thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết (15 ngày làm việc)

TT

Trình
tự các bước công việc*

Trách
nhiệm

Thời
gian (ngày làm việc)

1.

Tiếp nhận đầy đủ số lượng và thành phần hồ sơ, kiểm/thẩm
tra tính hợp lệ của hồ sơ:

Đạt yêu cầu,
tiến hành xử lý/giải quyết: xuất giấy biên nhận, ghi nội dung vào sổ giao nhận
hồ sơ, lập phiếu luân chuyển hồ sơ, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Chi cục
(chuyển bước 2).

Không đạt
yêu cầu
, hướng dẫn chỉnh sửa tại chỗ, đề nghị tổ chức chỉnh
sửa theo đúng nội dung quy định.

Chuyên viên P.KSON

0.5 ngày

2.

Xem xét và phân công hồ sơ
cho lãnh đạo phòng

Lãnh đạo Chi cục

0.5 ngày

3.

Nhận hồ sơ từ lãnh đạo Chi cục: phân công, chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ lý.

Lãnh đạo phòng

0.5 ngày

4.

Dự thảo Quyết định thành lập đoàn, lập phiếu trình.
Dự thảo văn bản thông báo kiểm tra

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

01 ngày

5.

Trình Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ:


Đạt yêu cầu: ký phiếu trình, ký nháy dự thảo Quyết
định thành lập đoàn kiểm tra, ký nháy văn bản thông báo kiểm tra (chuyển sang
bước 6).


Nếu không đạt yêu cầu: chuyển lại chuyên viên thụ
lý hồ sơ (thực hiện lại bước 4).

Lãnh đạo phòng

0.5 ngày

6.

Trình Lãnh đạo Chi cục xem xét:


Đạt yêu cầu: ký phiếu trình, ký nháy dự thảo Quyết
định thành lập đoàn kiểm tra, ký văn bản thông báo kiểm tra (chuyển sang bước
7).


Nếu không đạt yêu cầu: chuyển lại chuyên viên thụ
lý hồ sơ (thực hiện lại bước 4).

Lãnh đạo Chi cục

0.5 ngày

7.

Chuyển hồ sơ qua văn thư Sở

Văn thư Chi cục

0.5 ngày

8.

Rà soát về thể thức và nội dung văn bản

Văn thư Sở, Văn Phòng Sở

0.5 ngày

9.

Trình Lãnh đạo Sở:


Đạt yêu cầu: phê duyệt tờ trình, ký Quyết định
thành lập đoàn kiểm tra (chuyển sang bước 10).


Nếu không đạt yêu cầu: chuyển lại Văn phòng Sở để
chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ (thực hiện lại bước 4).

Lãnh đạo Sở

02 ngày

10.


Cho số, nhân bản, đóng dấu, vào sổ, chuyển hồ sơ
cho Chi cục BVMT (PKSON,Văn thư Chi cục).

Văn thư Sở

0.5 ngày

11.

Văn thư Chi cục nhận kết quả

Văn thư Chi cục

0.5 ngày

12.


Nhận Quyết định thành lập đoàn kiểm tra; Nhận và
phát hành văn bản thông báo kiểm tra

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

0.5 ngày

13.


Nhận văn bản thông báo kiểm tra;


Tiến hành kiểm tra; lập biên bản tại chỗ; bản nhận
xét của các thành viên trong đoàn kiểm tra;

Các thành viên có tên trong
Quyết định thành lập đoàn kiểm tra

03 ngày


Đo đac, lấy mẫu; lập biên bản lấy mẫu (nếu có).

Đơn vị phân tích, lấy mẫu

14.

Tổng hợp kết quả kiểm tra, xem xét hồ sơ thẩm định
đối với các trường hợp sau:

a.
Trường hợp thông qua không cần chỉnh sửa bổ sung,
thực hiện tiếp theo bước 3 quy trình B
phê duyệt đề án;

b.
Trường hợp thông qua cần chỉnh sửa bổ sung thực hiện
tiếp bước 15;

c.
Trường hợp không thông qua đối với hồ sơ không đủ
điều kiện phê duyệt, dự thảo văn bản trả hồ sơ và thực hiện quy trình C.

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

0.5 ngày

15.


Soạn thảo công văn yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung đối
với dự án

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

01 ngày

16.

Lãnh đạo phòng xem xét:


Nếu đạt yêu cầu: ký nháy công văn yêu cầu chỉnh sửa,
bổ sung (chuyển sang bước 17).


Nếu không đạt yêu cầu: chuyển lại chuyên viên thụ
lý hồ sơ (thực hiện lại bước 15).

Lãnh đạo phòng

01 ngày

17.

Lãnh đạo Chi cục xem xét:


Nếu đạt yêu cầu: ký công văn yêu cầu chỉnh sửa,
bổ sung (chuyển sang bước 18).


Nếu không đạt yêu cầu: chuyển lại chuyên viên thụ
lý hồ sơ (thực hiện lại bước 15).

Lãnh đạo Chi cục

01 ngày

18.


Văn thư Chi cục nhận và phát hành văn bản yêu
cầu chỉnh sửa, bổ sung, lưu hồ sơ.

Văn Thư Chi cục;

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

0.5 ngày

B. Quy trình phê
duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết (10 ngày làm việc)

TT

Trình
tự các bước công việc*

Trách
nhiệm

Thời
gian (ngày làm việc)

01.

Tiếp nhận lại hồ sơ nộp chỉnh sửa bổ sung theo
đúng nội dung tại công văn đề nghị của Chi cục BVMT, kiểm/thẩm tra tính hợp lệ
của hồ sơ:

Đạt yêu cầu, tiến hành xử lý/giải quyết:
xuất giấy biên nhận, ghi nội dung vào sổ giao nhận hồ sơ, lập phiếu luân chuyển
hồ sơ, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Chi cục (chuyển sang bước 02).

– Không đạt
yêu cầu
,
hướng dẫn chỉnh sửa tại chỗ, đề nghị tổ chức chỉnh sửa theo đúng
nội dung quy định.

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

0.5 ngày

02.

Lãnh đạo phòng: xem xét, phân công chuyên viên thụ
lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng

0.5 ngày

03.

Dự thảo
Quyết định phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết;

Lập phiếu trình;

Lập danh mục hồ sơ trình ký;

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

01 ngày

04.

Trình Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ:

Đạt yêu cầu: ký phiếu trình, ký nháy dự thảo
Quyết định phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết (chuyển sang
bước 05).

Nếu không đạt yêu cầu: chuyển lại chuyên
viên thụ lý hồ sơ (thực hiện lại bước 03).

Lãnh đạo phòng

01 ngày

05.

Trình Lãnh đạo Chi cục xem xét:

Đạt yêu cầu: ký phiếu trình, ký nháy dự thảo
Quyết định phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết (chuyển sang
bước 06).

Nếu không đạt yêu cầu: chuyển lại chuyên
viên thụ lý hồ sơ (thực hiện lại bước 03).

Lãnh đạo Chi cục

01 ngày

06.

Chuyển hồ sơ qua Sở

Văn thư Chi cục

0.5 ngày

07.

Rà soát về thể thức và nội dung văn bản

Văn thư Sở, Văn Phòng Sở

0.5 ngày

08.

Trình Lãnh đạo
Sở:

Đạt yêu cầu: phê duyệt tờ trình, ký Quyết
định phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết (chuyển sang bước 10).

Nếu không đạt yêu cầu: chuyển lại Văn phòng
Sở để chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ (thực hiện lại bước 03).

Lãnh đạo Sở

04
ngày

10.

Cho số, nhân bản, đóng dấu, vào sổ, chuyển hồ
sơ cho Chi cục BVMT (PKSON,Văn thư Chi cục).

Văn thư Sở

0.5 ngày

11.

Nhân kết quả, phát hành và lưu hồ sơ

Văn thư Chi cục Chuyên viên thụ lý hồ sơ

0.5 ngày

C. Quy trình trả
hồ sơ (trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện phê duyệt, 3,5 ngày làm việc)

TT

Trình
tự các bước công việc*

Trách
nhiệm

Thời
gian (ngày làm việc)

01.

Trình Lãnh đạo phòng xem xét văn bản:

Đạt yêu cầu: ký
nháy vào dự thảo văn bản thông báo trả hồ sơ (chuyển sang bước 02).

Nếu không đạt
yêu cầu: chuyển lại chuyên viên thụ lý hồ sơ (thực hiện lại bước dự thảo văn
bản trả hồ sơ).

Lãnh đạo phòng

0.5 ngày

02.

Trình Lãnh đạo Chi cục xem xét:

Đạt yêu cầu: ký
văn bản thông báo trả hồ sơ (chuyển sang bước 03).

Nếu không đạt
yêu cầu: chuyển lại chuyên viên thụ lý hồ sơ (thực hiện lại bước dự thảo văn
bản trả hồ sơ)

Lãnh đạo Chi cục

0.5 ngày

03.

Chuyển công
văn qua văn thư Sở

Văn thư Chi cục

0.5 ngày

04.

Rà soát về thể
thức và nội dung văn bản

Văn thư Sở, Văn phòng Sở

0.5 ngày

05.

Trình Lãnh đạo
Sở:

Đạt yêu cầu:
ký văn bản thông báo trả hồ sơ (chuyển sang bước 06).

Nếu không đạt
yêu cầu: chuyển lại Văn phòng Sở để chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ (thực hiện
lại bước dự thảo văn bản trả hồ sơ).

Lãnh đạo Sở

01 ngày

06.

Cho số, nhân bản,
đóng dấu, vào sổ, chuyển hồ sơ cho Chi cục BVMT (PKSON,Văn thư Chi cục).

Nhân kết quả,
phát hành và lưu hồ sơ

Văn thư Chi cục Chuyên viên thụ lý hồ sơ

0.5 ngày

*Ghi
chú
:

1. Các
bước này có thể tăng hoặc giảm tùy theo đặc điểm của mỗi thủ tục hành chính
nhưng đảm bảo tổng thời gian không quá quy định của pháp luật. Đơn vị tính thời
gian là ngày làm việc, bằng 8 tiếng giờ hành chính.

2. Một số
thủ tục hành chính giải quyết trong ngày hoặc ít hon 2 ngày; hoặc duợc xử lý bởi
1 nguời, 1 nhóm nguời trong cùng 1 phòng hay đơn vị thì không nhất thiết phải sử
dụng phiếu theo dõi quá trình tuong ứng.

3. Một
số thủ tục hành chính quy định chỉ nhận nhưng không trả kết quả thì không cần
thiết sử dụng phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc;

4. Các
bước công việc này có thể được kiểm soát thông qua phần mềm tin học.

6.
BIỂU MẪU

Biên
nhận hồ sơ; bản nhận xét của các thành viên trong đoàn kiểm tra;

Biên
bản kiểm tra công tác bảo vệ môi trường;

Phiếu
theo dõi quá trình xử lý công việc;

Xem
mục 5 ở trên.

7.
ĐÍNH KÈM BIỂU MẪU

Phiếu theo dõi
quá trình xử lý công việc

Phụ lục (kèm theo)

s

s

Biên nhận hồ sơ Đề án BVMT CT

Biên bản kiểm
tra công tác bảo vệ môi trường (BBKTMT)

s

s

Bản nhận xét của các thành viên trong đoàn kiểm
tra

Quyết định phê
duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết chưa hoàn thành các công trình
BVMT

s

s

Quyết định
thành lập đoàn kiểm tra việc thực hiện đề án BVMT CT

Phiếu trình
Quyết định thành lập đoàn và Phiếu trình quyết định phê duyệt.

s

s

s

8.
HỒ SƠ LƯU

TT

Tên
hồ sơ

Nơi lưu

Thời gian lưu

1.

Đề
án bảo vệ môi trường chi tiết (báo cáo đề án và quyết định phê duyệt)

PKSON

Thời
hạn lưu giữ đến khi doanh nghiệp giải thể, phá sản

2.

Hồ
sơ, tài liệu thẩm định đề án bảo vệ môi trường và các hồ sơ liên quan đến đề
án bảo vệ môi trường ngoài báo cáo đề án và quyết định phê duyệt

PKSON

05
năm kể từ khi phê duyệt