ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH
PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
QUY
TRÌNH
Cấp Giấy xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản
Mã hiệu :
QT05/CCBVMT
Ngày hiệu lực : 01/06/2017
Lần ban hành :
01
|
Soạn thảo |
Kiểm tra |
Phê duyệt |
Chức vụ |
Trưởng phòng |
Chi cục trưởng Chi cục Bảo vệ môi trường |
Ban Giám đốc Sở |
Chữ ký |
|
|
|
Họ và tên |
Trần Ngọc Thành |
Trần Nguyên Hiền |
|
TRANG THEO DÕI SỐ LẦN SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
STT |
Tóm lược nội dung cần sửa đổi |
Cơ sở pháp lý hoặc |
Lần sửa đổi |
1. |
|
|
|
2. |
|
|
|
3. |
|
|
|
4. |
|
|
|
5. |
|
|
|
6. |
|
|
|
7. |
|
|
|
8. |
|
|
|
9. |
|
|
|
10. |
|
|
|
MỤC LỤC
1.
MỤC ĐÍCH
2.
PHẠM VI
3.
TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.
ĐỊNH NGHĨA VÀ VIẾT TẮT
5.
NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.
BIỂU MẪU
7.
HỒ SƠ LƯU TRỮ
1.
MỤC ĐÍCH
Quy định thành
phần hồ sơ, lệ phí (nếu có), trình tự, cách thức và thời gian giải quyết hồ sơ
hành chính của cơ quan theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 nhằm đảm bảo phù hợp
với quy định của pháp luật và yêu cầu của cá nhân, tổ chức.
2.
PHẠM VI
Áp dụng đối với
các tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện dịch vụ hành chính công phù hợp với
thẩm quyền giải quyết của cơ quan.
3.
TÀI LIỆU VIỆN DẪN
–
Tiêu
chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008.
–
Các văn bản pháp
quy liên quan đề cập tại mục 5 của Quy trình này.
–
Quyết
định 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 03 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc
áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:
2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước.
4.
ĐỊNH NGHĨA VÀ VIẾT
TẮT
–
UBND : Ủy ban nhân dân
–
GXN : Giấy xác nhận
–
QT : Quy trình
–
TT : Thủ tục
–
TTHC : Thủ tục hành chính
–
ISO : Hệ thống quản lý chất lượng – TCVN ISO 9001:2008
–
PKSON : Phòng
Kiểm soát ô nhiễm
–
HS : Hồ sơ
–
CN
& TC : Cá nhân và tổ chức
–
CQ : Cơ quan
–
CQHCNN : Cơ
quan hành chính nhà nước
–
TDQT : Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc
–
Đề
án 30 : Đề án đơn giản hóa thủ tục hành chính theo Quyết định số
30/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
–
VB : Văn bản
–
CV : Công văn
–
TTr : Tờ trình
–
QĐ : Quyết định
–
MHK : Mô hình khung
5.
NỘI DUNG
5.1. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần
hồ sơ bao gồm:
+ Một (01) văn
bản đăng ký đề án đơn giản của chủ cơ sở (theo mẫu phụ lục 13 của Thông tư số
26/2015/TT-BTNMT ngày 28/05/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định đề án
bảo vệ môi trường chi tiết, đề án bảo vệ môi trường đơn giản);
+ Ba (03) bản đề án đơn giản (Bìa, phụ bìa, nội
dung và cấu trúc của đề án đơn giản theo mẫu phụ lục 14a của Thông tư số
26/2015/TT-BTNMT ngày 28/05/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định đề án
bảo vệ môi trường chi tiết, đề án bảo vệ môi trường đơn giản). Trường hợp cần
thiết theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền, chủ cơ sở có trách nhiệm gửi bổ
sung số lượng bản đề án đơn giản theo yêu cầu.
* Số lượng bộ hồ sơ phải nộp: 01 bộ
5.2. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
5.3. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính:
Cơ
sở đã đi vào hoạt động trước ngày 01 tháng 4 năm 2015 có quy mô, tính chất
tương đương với đối tượng quy định tại Khoản 1 Điều 18 Nghị định số
18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ Quy định về quy hoạch bảo vệ môi
trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch
bảo vệ môi trường nhưng không có bản cam kết bảo vệ môi trường (theo Phụ lục 1b
ban hành kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28/05/2015 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường Quy định đề án bảo vệ môi trường chi tiết, đề án bảo vệ
môi trường đơn giản) và thuộc thẩm quyền xác nhận đăng ký đề án đơn giản
của Sở Tài nguyên và Môi trường:
a)
Cơ sở nằm trên địa bàn 02 huyện trở lên;
b) Cơ sở nằm
trên vùng biển có chất thải đưa vào địa bàn tỉnh xử lý;
c) Cơ sở có quy
mô, tính chất tương đương với đối tượng thuộc thẩm quyền xác nhận đăng ký kế hoạch
bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật về đánh giá môi trường chiến lược,
đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường (Phụ lục 5.1 ban
hành theo Thông tư 27/2015/TT-BTNMT ngày
29/05/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá môi trường chiến lược,
đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường)
5.4. Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi
trường thành phố Hồ Chí Minh.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc
phân cấp thực hiện (nếu có): không có.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Bảo
vệ môi trường – Sở Tài nguyên và Môi trường
thành phố Hồ Chí Minh
(theo Quyết định 857/QĐ-UBND ngày 01/03/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về Công bố thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường được chuẩn hóa
tại TPHCM)
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Sở, ngành quản lý chuyên ngành.
5.5. Kết quả thủ tục hành chính: Giấy xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản.
5.6. Lệ phí (nếu
có): chưa có hướng
dẫn
5.7. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có):
+ Mẫu văn bản
đề nghị xác nhận đăng ký đề án đơn giản của chủ cơ sở (đính kèm);
+ Mẫu bìa, phụ
bìa, cấu trúc và nội dung của đề án bảo vệ môi trường đơn giản đối với cơ sở
đăng ký tại Sở Tài nguyên và Môi trường (đính kèm).
5.8. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
* Luật Bảo vệ môi
trường 55/2014/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
* Nghị định
18/2015/NĐ-CP, ngày 14/02/2015 của Chính phủ Quy định về quy hoạch bảo vệ môi
trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế
hoạch bảo vệ môi trường.
* Thông tư số
26/2015/TT-BTNMT ngày 28/05/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định đề án
bảo vệ môi trường chi tiết, đề án bảo vệ môi trường đơn giản.
* Thông tư số
27/2015/TT-BTNMT ngày 29/05/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá
môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi
trường.
* Thông tư 46/2016/TT-BTNMT ngày 27/12/2016 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường về ban hành Quy định về bảo quản hồ sơ tài liệu
chuyên ngành tài nguyên và môi trường.
5.10. Quy trình các bước xử lý công việc:
TT |
Trình |
Trách |
Thời |
1. |
Tiếp nhận đầy đủ số lượng và thành phần hồ sơ, kiểm/thẩm – Đạt yêu cầu, tiến hành xử – Không đạt |
Chuyên viên P.KSON |
0,5 ngày |
2. |
Xem xét và phân công hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục |
0,5 ngày |
3. |
Nhận hồ sơ từ lãnh đạo Chi cục và phân công, chuyển hồ sơ cho các chuyên viên thụ lý. |
Lãnh đạo phòng |
0,5 ngày |
4. |
Dự thảo văn bản thông báo thời gian thẩm |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
5. |
Lãnh |
Lãnh đạo phòng |
0,5 ngày |
6. |
Trình |
Lãnh đạo Chi cục |
|
7. |
Nhận lại văn bản từ lãnh đạo Chi cục và chuyển |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
8. |
Cho số, nhân bản, đóng dấu, vào sổ, chuyển văn |
Văn thư Chi cục |
|
9. |
Tổ chức khảo sát thực tế dự án, lập biên a) Trường hợp đạt yêu cầu thì tiến hành dự thảo b) Trường hợp không đạt yêu cầu thì dự thảo văn bản |
Chuyên viên P.KSON; Thành viên |
3 ngày (không bao gồm thời |
10. |
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ: – Nếu đạt yêu cầu: trình lãnh đạo Chi cục – Nếu không đạt |
Lãnh đạo phòng |
0,5 ngày |
11. |
Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ: – Nếu đạt yêu cầu: – Nếu không đạt |
Lãnh đạo Chi cục |
1 ngày |
12. |
Nhận lại hồ sơ từ lãnh đạo Chi cục và chuyển hồ |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
13. |
Xem xét thể thức hồ sơ: – Nếu đạt yêu cầu: – Nếu không đạt |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
14. |
Ký phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ hành chính: – Nếu đạt yêu cầu: – Nếu không đạt |
Lãnh đạo sở |
1 ngày |
15. |
a) Cho số, nhân bản, |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
b) Trường hợp |
Văn thư Chi cục |
||
16. |
Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính; |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ P.KSON |
*Ghi chú:
1. Các
bước này có thể tăng hoặc giảm tùy theo đặc điểm của mỗi thủ tục hành chính
nhưng đảm bảo tổng thời gian không quá quy định của pháp luật. Đơn vị tính thời
gian là ngày làm việc, bằng 8 tiếng giờ hành chính.
2. Một số
thủ tục hành chính giải quyết trong ngày hoặc ít hon 2 ngày; hoặc duợc xử lý bởi
1 nguời, 1 nhóm nguời trong cùng 1 phòng hay don vị thì không nhất thiết phải sử
dụng phiếu theo dõi quá trình tuong ứng.
3. Một
số thủ tục hành chính quy định chỉ nhận nhưng không trả kết quả thì không cần
thiết sử dụng phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc.
4. Các
bước công việc này có thể được kiểm soát thông qua phần mềm tin học.
5. Thời
gian phân tích kết quả mẫu : 07 – 10 ngày
6.
BIỂU MẪU
– Mẫu Giấy biên
nhận hồ sơ/sổ giao nhận/phiếu hẹn;
– Mẫu Phiếu theo
dõi quá trình xử lý công việc;
– Xem mục 5 ở
trên.
7.
BIỂU MẪU ĐÍNH
KÈM
Phiếu theo dõi |
Mẫu Giấy biên nhận |
s
|
s
|
Mẫu văn bản đề |
Mẫu bìa, phụ |
s
|
s
s
|
Mẫu xác nhận đã cấp |
Mẫu Phiếu |
s
|
s
|
8.
HỒ SƠ LƯU
TT |
Tên hồ sơ |
Nơi lưu |
Thời gian lưu |
1. |
Đề án bảo vệ |
PKSON |
Thời hạn lưu |
2. |
Hồ sơ, tài liệu |
PKSON |
05 năm kể từ |
: