Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

CHICỤC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

QUYTRÌNH

Xácnhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường

Mã hiệu : QT03/BVMT

Ngày hiệu lực : 10/8/2018

Lần ban hành : 01

                                        

 

Trách nhiệm

 

 

Soạn thảo

 

 

Kiểm tra

 

 

Phê duyệt

 

 

Chức vụ

 

 

Chuyên viên

 

 

Phó Trưởng  phòng

 

 

Chi cục trưởng

 

 

 

Chữ ký

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Họ và tên

 

 

Trần Lê Ngọc Quyên

 

 

Nguyễn Thị Thủy

 

 

Trần Nguyên Hiền

 

TRANG THEO DÕI SỐ LẦN SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

                                                                                                              

 

S

 

TT

 

 

Tóm lược nội dung

 

cần sửa đổi

 

 

Cơ sở pháp lý hoặc  căn cứ

 

về việc sửa đổi

 

 

Lần sửa đổi

 

 

1. 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. 

 

 

 

 

 

 

 

 

6. 

 

 

 

 

 

 

 

 

7. 

 

 

 

 

 

 

 

 

8. 

 

 

 

 

 

 

 

 

9. 

 

 

 

 

 

 

 

 

10. 

 

 

 

 

 

 

 

MỤC LỤC

1.MỤC ĐÍCH

2.PHẠM VI

3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN

4.ĐỊNH NGHĨA VÀ VIẾT TẮT

5.NỘI DUNG QUY TRÌNH

6.BIỂU MẪU

7.HỒ SƠ CẦN LƯU

1.MỤC ĐÍCH

Quy định thànhphần hồ sơ, lệ phí (nếu có), trình tự, cách thức và thời gian giải quyết hồ sơhành chính của cơ quan theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 nhằm đảm bảo phù hợpvới quy định của pháp luật và yêu cầu của cá nhân, tổ chức.

2.PHẠM VI

Áp dụng đối vớicác tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện dịch vụ hành chính công phù hợp vớithẩm quyền giải quyết của cơ quan.

3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN

Tiêuchuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015.

Cácvăn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5 của Quy trình này.

Quyếtđịnh 2968/2010/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng 12 năm 2010 của Bộ Khoa học và Công nghệvề việc công bố mô hình khung hệ thống quản lý chất lượng.

4.ĐỊNH NGHĨA VÀ VIẾTTẮT

TTHC : Thủ tục hành chính

GCN : Giấy chứng nhận

QT : Quy trình

TT : Thủ tục

ISO : Hệ thống quản lý chất lượng – TCVN ISO 9001:2015

PhòngTĐĐTM : PhòngThẩm định, Đánh giá tác động môi trường

KHBVMT : Kếhoạch bảo vệ môi trường

CN& TC : Cá nhân và tổ chức

CQ : Cơ quan

CQHCNN : Cơquan hành chính nhà nước

TDQT : Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc

VP : Văn phòng

BPTN&HTKQ : Bộ phận tiếp nhận và hoàntrả kết quả (Bộ phận 1 cửa)

MHK : Mô hình khung


5.NỘI DUNG

a.Thành phần, sốlượng hồ sơ:

Bản kế hoạch bảovệ môi trường của dự án (theo mẫu): 03 bản chính.

Bản báo cáo đầu tư hoặc phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: 01 bảnchính

Các giấy tờ pháplý có liên quan (nếu có): mỗi loại 01 bản sao y chứng thực đính kèm với bản kếhoạch bảo vệ môi trường.

Hồsơ năng lực tư vấn (nếu có): 1 bản chính.

b. Thời hạn giải quyết: Trongthời hạn mười (10) ngày làm việc, kể từ ngàynhận được hồ sơ hợp lệ

c. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ dự án thuộc đối tượng phải đăng ký kế hoạch bảo vệ môitrường theo quy định tại Phụ lục 5.1,Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

d. quan thực hiện thủ tục hành chính:

+ Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Chi cục Bảo vệ môi trường

+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định:Sở Tài nguyên và Môi trường.

e.Kết quả thực hiện thủ tục hànhchính: Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường hoặcThông báo chưa xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường (nêu rõlý do)

f.Lệ phí:Không

g.Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Bản kế hoạch bảo vệ môi trường với trang bìa và yêu cầu về nội dung (Phụ lục 5.4 và5.5 Thông tư 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015).

h. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hànhchính:

– Dán đầu tư mới, đầu tư mởrộng quy mô, nâng công suất các cơ sở sản xuất, kinhdoanh, dịch vụ không thuộc đối tượng quy địnhtại Phụ lục II Nghị định 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính Phủ và thuộc Phụ lục 5.1 của Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môitrường

– Phương án đầu tư sản xuất, kinhdoanh, dịch vụ; phương án đầu tư mở rộng quy mô, nâng công suất các cơ sở sản xuất, kinhdoanh, dịch vụ không thuộc đối tượng quy địnhtại Khoản 4 Điều 18, đồng thời không thuộc Phụ lụcII Nghị định Nghị định 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính Phủ.

– Trường hợp dự án, phương án đầu tư sản xuất, kinh doanh, dịch vụ nằm trên địa bàn từ hai (02) tỉnh/thành phố trở lên, việc đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường được thực hiện tại một trong hại tỉnh/thànhphố theo đề nghị của chủ dự án,chủ cơ sở.

– Trường hợp dự án thay đổi địa điểm; không triển khai thực hiện dựán trong thời hạn24 tháng kể từ ngày kế hoạch bảo vệ môi trường được xác nhận, Chủ dự án phải lập và đăngký lại kế hoạch bảo vệ môi trường của dự án theoquy định.

i.Căn cứ pháp lý của thủ tục hànhchính:

– Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH3 của Quốc hội;

Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính Phủ về việcquy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

– Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môitrường, đánh giá môi trường chiến lược, đánhgiá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;

– Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánhgiá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.

j. Quy trình các bước xử lý công việc:

                                                                                                                                            

   

TT

   

   

Trình   tự các bước công việc*

   

   

Trách   nhiệm

   

   

Thời   gian (10 ngày)

   

 

1. 

 

 

Tiếp nhận hồ sơ:

 

  Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu về đủ số lượng và  thành phần: nhận hồ sơ, xuất biên nhận, ghi nội dung sổ giao nhận hồ sơ, lập  phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Chi cục.

 

  Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu  cầu: hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ túc hồ sơ.

 

 

BPTN&HTKQ

 

 

0,5 

 

 

 

2. 

 

 

Lãnh đạo Chi cục phân công, chuyển hồ sơ  cho lãnh đạo Phòng TĐĐTM

 

 

Lãnh đạo Chi cục

 

 

 

0,5

 

 

 

 

3. 

 

 

Lãnh đạo Phòng TĐĐTM phân công, chuyển hồ sơ cho  chuyên viên thụ lý hồ sơ

 

 

Lãnh đạo Phòng TĐĐTM

 

 

0,5

 

 

4. 

 

 

Chuyên viên phòng thụ lý hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ  của hồ sơ:

 

 

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

 

 

 

2

 

 

Hồ sơ đạt yêu  cầu:  đọc hồ sơ, dự thảo Giấy xác nhận KHBVMT, lập phiếu trình hồ sơ, trình lãnh đạo  phòng rà soát nội dung.

 

 

Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: sắp xếp lịch  làm việc với chủ đầu tư hoặc kiểm tra thực tế (nếu có), ghi biên bản làm việc  hoặc biên bản kiểm tra địa điểm (nếu có); dự thảo văn bản thông báo về việc  chưa xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường, trình lãnh đạo phòng rà  soát nội dung.

 

 

5. 

 

 

Lãnh đạo phòng TĐĐTM rà soát nội dung:

 

Nếu đạt  yêu cầu: ký phiếu trình hồ sơ, ký nháy dự thảo Giấy xác nhận KHBVMT hoặc  văn bản thông báo về việc chưa xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường,  trình lãnh đạo Chi cục xem xét (chuyển sang bước 6).

 

Nếu không  đạt yêu cầu: chuyển lại chuyên viên thụ lý hồ sơ để chỉnh sửa lại (chuyển  lại bước 4).

 

 

Lãnh đạo phòng TĐĐTM

 

 

1

 

 

6. 

 

 

Lãnh đạo Chi cục xem xét:

 

Nếu đạt  yêu cầu: ký phiếu trình hồ sơ, ký nháy Giấy xác nhận KHBVMT hoặc văn bản  thông báo về việc chưa xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường và trình  lãnh đạo Sở xem xét (chuyển sang bước 7).

 

Nếu không  đạt yêu cầu: chuyển lại chuyên viên thụ lý hồ sơ để chỉnh sửa lại (chuyển  lại bước 4).

 

 

Lãnh đạo Chi cục

 

 

2

 

 

7. 

 

 

Chuyên viên thụ lý hồ sơ nhận lại hồ sơ từ lãnh đạo  Chi cục và chuyển hồ sơ đến Văn thư Văn phòng Sở

 

 

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

 

 

0,5

 

 

 

8. 

 

 

Văn thư văn phòng Sở rà soát thể thức văn bản:

 

Nếu đạt  yêu cầu: trình lãnh đạo Sở xem xét (chuyển sang bước 9).

 

Nếu không  đạt yêu cầu: chuyển lại chuyên viên thụ lý hồ sơ để chỉnh sửa lại (chuyển  lại bước 4).

 

 

Văn thư văn phòng Sở

 

 

9. 

 

 

Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ:

 

Nếu đạt  yêu cầu: phê duyệt phiếu trình hồ sơ, ký Giấy xác nhận KHBVMT hoặc văn bản  thông báo về việc chưa xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường (chuyển  sang bước 10).

 

Nếu không  đạt yêu cầu: chuyển văn thư VP Sở, chuyên viên thụ lý hồ sơ chỉnh sửa  (chuyển lại bước 4).

 

 

Lãnh đạo Sở

 

 

2,5

 

 

10.

 

 

Cho số, nhân bản, đóng dấu, vào sổ, chuyển hồ sơ  cho Văn thư chi cục.

 

 

Văn thư VP Sở

 

 

0,5

 

 

 

11.

 

 

Văn thư chi cục chuyển hồ sơ cho BPTN&HTKQ trả  kết quả và chuyên viên thụ lý hồ sơ của Phòng TĐĐTM để lưu hồ sơ (chuyển sang  bước 12).

 

 

Văn thư Chi cục

 

 

12.

 

 

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

 

BPTN&HTKQ

 

*Ghi chú:

1. Các bước này có thể tăng hoặc giảmtùy theo đặc điểm của mỗi thủ tục hành chính nhưng đảm bảo tổng thời gian khôngquá quy định của pháp luật. Đơn vị tính thời gian là ngày làm việc, bằng 8 tiếnggiờ hành chính.

2. Một số thủ tục hành chính giảiquyết trong ngày hoặc ít hơn 2 ngày; hoặc được xử lý bởi 1 người, 1 nhóm ngườitrong cùng 1 phòng hay đơn vị thì không nhất thiết phải sử dụng phiếu theo dõiquá trình tương ứng.

3. Một số thủ tục hành chính quy địnhchỉ nhận nhưng không trả kết quả thì không cần thiết sử dụng phiếu theo dõi quátrình xử lý công việc;

4. Các bước công việc này có thể đượckiểm soát thông qua phần mềm tin học.

6.BIỂU MẪU

MẫuGiấy biên nhận hồ sơ xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường, sổ giao nhận hồ sơ;

MẫuPhiếu theo dõi quá trình xử lý công việc;

MẫuPhiếu trình hồ sơ;

MẫuBiên bản làm việc về việc chỉnh sửa nội dung kế hoạch bảo vệ môi trường;

MẫuBiên bản kiểm tra địa điểm (nếu có);

MẫuBản nhận xét của các thành viên tham gia thụ lý hồ sơ hoặc các thành viên trongđoàn kiểm tra (nếu có);

MẫuGiấy xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường;

MẫuBảng thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành chính.

7.HỒ SƠ LƯU

                                                                                                            

   

TT

   

   

Tên hồ sơ

   

   

Nơi lưu

   

   

Thời gian lưu

   

 

1. 

 

 

Biên  nhận hồ sơ (bản chính)

 

 

BPTN&HT

 

 

Lâu dài

 

 

2. 

 

 

Phiếu  theo dõi quá trình xử lý công việc (bản chính)

 

 

Phòng TĐĐTM

 

 

Lâu dài

 

 

3. 

 

 

Phiếu  trình hồ sơ (bản chính)

 

 

Phòng TĐĐTM

 

 

Lâu dài

 

 

4. 

 

 

Biên  bản làm việc về việc chỉnh sửa nội dung kế hoạch bảo vệ môi trường (bản  chính)

 

 

Phòng TĐĐTM

 

 

Lâu dài

 

 

5. 

 

 

Biên  bản kiểm tra địa điểm (nếu có) (bản chính)

 

 

Phòng TĐĐTM

 

 

Lâu dài

 

 

6. 

 

 

Bản  nhận xét của các thành viên tham gia thụ lý hồ sơ hoặc các thành viên trong  đoàn kiểm tra (nếu có) (bản chính)

 

 

Phòng TĐĐTM

 

 

Lâu dài

 

 

7. 

 

 

Bộ  hồ sơ theo Mục 5.a (bản chính)

 

 

Phòng TĐĐTM

 

 

Lâu dài

 

 

8. 

 

 

Văn bản thông  báo chưa xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường (nếu có) (bản chính)

 

 

Phòng TĐĐTM

 

 

Lâu dài

 

 

9. 

 

 

Giấy xác nhận  đăng ký KHBVMT (bản chính)

 

 

Phòng TĐĐTM

 

 

Lâu dài

 

8.BIỂU MẪU ĐÍNHKÈM

                                                                                    

 

Mẫu biên nhận hồ sơ

 

 

Mẫu phiếu trình hồ sơ

 

 

 

 

 

 

Mẫu Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc

 

 

Mẫu văn bản thông báo chưa xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu Biên bản làm việc về việc chỉnh sửa nội dung kế hoạch bảo vệ môi  trường

 

 

Mẫu Biên bản kiểm tra địa điểm

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu  Bản nhận xét của các thành viên tham gia thụ lý hồ sơ hoặc các thành viên

 

trong  đoàn kiểm tra

 

 

Mẫu Giấy  xác nhận kế hoạch

 

bảo vệ  môi trường

 

 

 

 

 

 

Cấu trúc và nội dung của kế hoạch bảo vệ môi trường

 

 

Mẫu trang bìa của kế hoạch bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

Báo cáo thống  kê hàng tháng

 

 

Phiếu thăm dò ý kiến

 

 

 

 

 

 

Phiếu yêu cầu hành động khắc phục phòng ngừa