SỞ TÀI NGUYÊN VÀMÔI TRƯỜNG
CHI CỤC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
QUYTRÌNH
Thẩm định, phê duyệtbáo cáo đánh giá tác động môi trường
Mã hiệu : QT01/CCBVMT
Ngày hiệu lực : 10/8/2018
Lần ban hành : 01
|
Soạn thảo
|
Kiểm tra
|
Phê duyệt
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Phó Trưởng phòng
|
Chi cục trưởng
|
Chữ ký
|
|
|
|
Họ và tên
|
Trần Lê Ngọc Quyên
|
Nguyễn Thị Thủy
|
Trần Nguyên Hiền
|
TRANG THEO DÕI SỐ LẦN SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
S
TT
|
Tóm lược nội dung
cần sửa đổi
|
Cơ sở pháp lý hoặc căn cứ
về việc sửa đổi
|
Lần sửa đổi
|
1.
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
3.
|
|
|
|
4.
|
|
|
|
5.
|
|
|
|
6.
|
|
|
|
7.
|
|
|
|
8.
|
|
|
|
9.
|
|
|
|
10.
|
|
|
|
MỤC LỤC
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA VÀ VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ LƯU TRỮ
1.MỤC ĐÍCH
Quy định thànhphần hồ sơ, lệ phí (nếu có), trình tự, cách thức và thời gian giải quyết hồ sơhành chính của cơ quan theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 nhằm đảm bảo phù hợpvới quy định của pháp luật và yêu cầu của cá nhân, tổ chức.
2.PHẠM VI
Áp dụng đối vớicác tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện dịch vụ hành chính công phù hợp vớithẩm quyền giải quyết của cơ quan.
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
–Tiêuchuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015.
–Cácvăn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5 của Quy trình này.
–Quyếtđịnh 2968/2010/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng 12 năm 2010 của Bộ Khoa học và Công nghệvề việc công bố mô hình khung hệ thống quản lý chất lượng.
4.ĐỊNH NGHĨA VÀ VIẾTTẮT
–TTHC : Thủ tục hành chính
–GCN : Giấy chứng nhận
–QT : Quy trình
–TT : Thủ tục
–ISO : Hệ thống quản lý chất lượng – TCVN ISO 9001:2015
–PhòngTĐĐTM : PhòngThẩm định, Đánh giá tác động môi trường
–ĐTM : Đánh giá tác động môi trường
–CN& TC : Cá nhân và tổ chức
–CQ : Cơ quan
–CQHCNN : Cơquan hành chính nhà nước
–TDQT : Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc
–VP : Văn phòng
–BPTN&HTKQ : Bộ phận tiếp nhận và hoàntrả kết quả (Bộ phận 1 cửa)
–MHK : Mô hình khung
5.NỘI DUNG
a.Thànhphần, số lượng hồ sơ:
* Đối với quy trình thẩm định báo cáo đánh giátác động môi trường:
– Văn bản của chủdự án đề nghị thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (theomẫu): 01 bản chính.
– Bản báo cáo đánhgiá tác động môi trường của dự án (theo mẫu): 10 bản chính.
– Bản báo cáonghiên cứu khả thi hoặc dự án đầu tư hoặc tài liệu tương đương: 01 bản chính.
– Bản sao quyết địnhphê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc Giấy xác nhận bản đăng ký đạttiêu chuẩn môi trường, quyết định phê duyệt hoặc Giấy xác nhận đề án bảo vệ môitrường hoặc Giấy xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường, kế hoạch bảo vệmôi trường đã được đăng ký (đối với dự án cải tạo, mở rộng, nâng cấp, nâng côngsuất): 01 bản.
– Hồ sơ năng lựctư vấn theo quy định: 01 bản chính.
– Các giấy tờ pháplý có liên quan (nếu có): mỗi loại 01 bản sao đính kèm báo cáo đánh giá tác độngmôi trường của dự án.
* Đối với quytrình phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường:
–Quy trình ràsoát nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường được chỉnh sửa sau họp Hội đồngthẩm định:
+Vănbản của Chủ dự án về giải trình chỉnh sửa, bổ sung nội dung báo cáo ĐTM: 01 bảnchính.
+BảnBáo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đã được chỉnhsửa, bổ sung theo ý kiến của các thành viên Hội đồng thẩm định: 01 bản chính.
+ Các giấy tờ pháplý có liên quan (nếu có): mỗi loại 01 bản sao đính kèm báo cáo đánh giá tác độngmôi trường của dự án.
–Quy trình phêduyệt sau khi báo cáo đánh giá tác động môi trường được chỉnh sửa đầy đủ các nộidung theo ý kiến của các thành viên Hội đồng thẩm định:
+ Văn bản đề nghịphê duyệt của Chủ dự án: 01 bản chính.
+ Bản Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đã được chỉnhsửa, bổ sung theo ý kiến của các thành viên Hội đồng thẩm định: 05 bản chính.
+ Các giấy tờ pháplý có liên quan (nếu có): mỗi loại 01 bản sao đính kèm báo cáo đánh giá tác độngmôi trường của dự án.
+ Đĩa CD trên đó chứa một (01) tệp vănbản điện tử định dạng đuôi “.doc” chứa nội dung của báo cáo và một (01) tệp văn bản điện tử định dạng đuôi“.pdf” chứa nội dung đã quét (scan) của toàn bộ báo cáo (kể cả phụ lục).
b.Thời hạn giải quyết:
–Đối với quy trìnhthẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhậnđược hồ sơ hợp lệ.
–Đối với quy trìnhphê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Lưu ý:
–Thời gian chỉnh sửa,bổ sung nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường của chủ dự án saukhi đã họp Hội đồng thẩm định là 30 ngày làm việc kể từ ngày họp.
–Trong quá trìnhchỉnh sửa nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường, nếu có sự vướng mắc vềpháp lý hoặc các vấn đề khác liên quan tới nội dung báo cáo ĐTM, Chủ dự án cóthể gửi văn bản xin gia hạn thời gian chỉnh sửa. Thời hạn không quá 15 ngày làm việc kể từngày nhận được văn bảnxin gia hạn của Chủ dự án(trừ trường hợp có sự vướng mắc về pháp lý của Dự án).
–Chủ đầu tư chỉđược thực hiện gia hạn 1 lần trong thời gian chỉnh sửa, bổ sung nội dung báo cáo (trừ trường hợpcó sự vướng mắc về pháp lý).
–Trường hợp quá 30 ngày làmviệc kể từ ngày họp, Chủ dự án không gửi báocáo đánh giá tác động môi trường đã chỉnh sửa, không gửi văn bản xin gia hạn thời gian chỉnh sửa, SởTài nguyên và Môi trường sẽ hủy kết quả thẩm định.
c.Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Dự án thuộc đốitượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường theo quy định tại Phụ lục II,Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính Phủ.
d.Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
–Cơ quan có thẩm quyềnquyết định: Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh.
–Cơ quan hoặc ngườicó thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh.
–Cơ quan trực tiếpthực hiện TTHC: Chi cục Bảo vệ Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh.
–Cơ quan phối hợp (nếucó): không có
e.Kết quả thủ tục hànhchính: Quyết định phê duyệt.
f.Lệ phí (nếu có):
–Phí thẩm định báocáo đánh giá tác động môi trường đối với các dự án thuộc địa bàn quận 1, 3, 4,5, 6, 8, 10, 11, Bình Thạnh, Phú Nhuận, Tân Bình: 3.400.000 đồng/báo cáo.
–Phí thẩm định báocáo đánh giá tác động môi trường đối với các dự án thuộc địa bàn quận 2, 7, 9,12, Gò Vấp, Thủ Đức, Tân Phú, Bình Tân, huyện Bình Chánh, Hóc Môn, Củ Chi, Nhà Bè, Cần Giờ:5.000.000 đồng/báo cáo.
g.Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có):
–Văn bản của chủ dựán đề nghị thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (Phụ lục2.1, Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015).
–Bản báo cáo đánhgiá tác động môi trường của dự án (Phụ lục 2.2 và 2.3, Thông tư số 27/2015/TT-BTNMTngày 29/5/2015).
h.Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
–Dự án thuộc đối tượngphải thực hiện đánh giá tác động môi trường theo quy định tại Phụ lục II, Nghịđịnh số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính Phủ quy định về quy hoạch bảo vệmôi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kếhoạch bảo vệ môi trường.
–Chủ dự án phải lậplại báo cáo đánh giá tác động môi trường trong các trường hợp sau:
+Không triển khai dựán trong thời gian 24 tháng kể từ thời điểm quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường;
+Thay đổi địa điểmthực hiện dự án so với phương án trong báo cáo đánh giá tác động môi trường đãđược phê duyệt;
+Bổ sung những hạngmục đầu tư có quy mô, công suất tương đương với đối tượng thuộc danh mục Phụ lụcII Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính Phủ;
+Có thay đổi về quymô, công suất, công nghệ hoặc những thay đổi khác dẫn đến các công trình bảo vệmôi trường không có khả năng giải quyết được các vấn đề môi trường gia tăng;
+Theo đề nghị của chủdự án.
i.Căn cứ pháp lý củathủ tục hành chính:
–Luật Bảo vệ môi trường 2014;
–Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính Phủ về việc quy định chi tiếtthi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
–Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính Phủquy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánhgiá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
–Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tàinguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của 18/2015/NĐ-CP ngày14/02/2015 của Chính Phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giátác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường;
–Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy bannhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phítrên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
j.Quy trình các bướcxử lý công việc:
TT
|
Trình tự các bước công việc*
|
Trách nhiệm
|
Thời gian (ngày)
|
a. Quy trình thẩm định báo cáo ĐTM (thời gian thực hiện là 25 ngày làm việc)
|
|||
1.
|
Tiếp nhận hồ sơ:
– Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu về đủ số lượng và thành phần: nhận hồ sơ, thu phí, xuất biên nhận, ghi nội dung sổ giao nhận hồ sơ, lập phiếu luân chuyển hồ sơ, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo chi cục
– Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ túc hồ sơ.
|
BP TN&HTKQ
|
0,5
|
2.
|
Lãnh đạo Chi cục phân công, sắp xếp lịch họp hội đồng thẩm định, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng TĐĐTM
|
Lãnh đạo Chi cục
|
4
|
3.
|
Lãnh đạo Phòng TĐĐTM đăng ký lịch họp với lãnh đạo Sở, phân công, chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TĐĐTM
|
0,5
|
4.
|
Chuyên viên phòng thụ lý hồ sơ dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định báo cáo ĐTM, lập phiếu trình hồ sơ, trình cho lãnh đạo phòng TĐĐTM rà soát nội dung văn bản.
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
1
|
5.
|
Lãnh đạo phòng rà soát nội dung văn bản:
– Nếu đạt yêu cầu: ký phiếu trình hồ sơ, ký nháy dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định báo cáo ĐTM, trình lãnh đạo Chi cục xem xét (chuyển sang bước 6).
– Nếu không đạt yêu cầu: chuyển lại chuyên viên thụ lý hồ sơ để chỉnh sửa lại (chuyển lại bước 4).
|
Lãnh đạo phòng TĐĐTM
|
0,5
|
6.
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét nội dung văn bản:
– Nếu đạt yêu cầu: ký phiếu trình hồ sơ, ký nháy dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định báo cáo ĐTM (chuyển sang bước 7).
– Nếu không đạt yêu cầu: chuyển lại chuyên viên thụ lý hồ sơ để chỉnh sửa lại (chuyển lại bước 4).
|
Lãnh đạo Chi cục
|
1
|
7.
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ nhận lại hồ sơ từ lãnh đạo Chi cục và chuyển hồ sơ đến Văn thư văn phòng Sở
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
0,5
|
8.
|
Rà soát thể thức văn bản:
– Nếu đạt yêu cầu: trình hồ sơ đến lãnh đạo Sở xem xét (chuyển qua bước 9).
– Nếu không đạt yêu cầu: chuyển lại chuyên viên thụ lý hồ sơ để chỉnh sửa lại (chuyển lại bước 4).
|
Văn thư văn phòng Sở
|
0,5
|
9.
|
Lãnh đạo Sở xem xét nội dung văn bản:
– Nếu đạt yêu cầu: phê duyệt phiếu trình, ký Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định báo cáo ĐTM (chuyển sang bước 10).
– Nếu không đạt yêu cầu: chuyển văn thư VP Sở, chuyên viên Phòng TĐĐTM chỉnh sửa (chuyển lại bước 4).
|
Lãnh đạo sở
|
4
|
10.
|
Cho số, nhân bản, đóng dấu, vào sổ, chuyển hồ sơ cho Văn thư chi cục.
|
Văn thư VP Sở
|
0,5
|
11.
|
Văn thư chi cục chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ lý hồ sơ của Phòng TĐĐTM.
|
Văn thư Chi cục
|
0,5
|
12.
|
Nhận Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định báo cáo ĐTM từ văn thư chi cục, chuyên viên thụ lý hồ sơ dự thảo thư mời họp Hội đồng thẩm định trình lãnh đạo Phòng rà soát nội dung văn bản, trình lãnh đạo Chi cục ký duyệt, chuyển văn thư chi cục cho số, nhân bản, đóng dấu.
|
Lãnh đạo chi cục, lãnh đạo Phòng, Chuyên viên thụ lý hồ sơ, văn thư chi cục
|
1
|
13.
|
Gửi hồ sơ cho các thành viên Hội đồng thẩm định
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
5
|
14.
|
Họp Hội đồng thẩm định báo cáo ĐTM, xem xét nội dung báo cáo và tính phù hợp của dự án.
|
Lãnh đạo Sở; lãnh đạo Chi cục; lãnh đạo Phòng TĐĐTM; chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
0,5
|
Trường hợp không thông qua: yêu cầu chủ đầu tư lập lại báo cáo ĐTM (chuyển lại bước 1).
|
|||
Trường hợp thông qua không cần chỉnh sửa, bổ sung nội dung báo cáo: chuyển qua quy trình phê duyệt.
|
|||
Trường hợp thông qua cần chỉnh sửa, bổ sung nội dung báo cáo: chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ soạn văn bản thông báo kết quả thẩm định báo cáo ĐTM (chuyển qua bước 15)
|
|||
15.
|
Soạn văn bản thông báo kết quả thẩm định báo cáo ĐTM, yêu cầu chủ đầu tư chỉnh sửa báo cáo ĐTM trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày họp Hội đồng thẩm định, soạn phiếu trình hồ sơ và trình lãnh đạo Phòng TĐĐTM xem xét
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
0,5
|
16.
|
Lãnh đạo phòng rà soát nội dung văn bản:
– Nếu đạt yêu cầu: ký phiếu trình hồ sơ, ký tắt dự thảo văn bản trình lãnh đạo Chi cục xem xét (chuyển sang bước 17).
– Nếu không đạt yêu cầu: chuyển lại chuyên viên thụ lý hồ sơ để chỉnh sửa lại (chuyển lại bước 15).
|
Lãnh đạo Phòng TĐĐTM
|
0,5
|
17.
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét nội dung văn bản:
– Nếu đạt yêu cầu: ký phiếu trình hồ sơ, ký nháy dự thảo văn bản, trình lãnh đạo Sở xem xét (chuyển sang bước 18).
– Nếu không đạt yêu cầu: chuyển lại chuyên viên thụ lý hồ sơ để chỉnh sửa lại (chuyển lại bước 15).
|
Lãnh đạo Chi cục
|
1
|
18.
|
Nhận văn bản từ lãnh đạo Chi cục và chuyển hồ sơ đến Văn thư văn phòng Sở
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
0,5
|
19.
|
Rà soát thể thức văn bản:
– Nếu đạt yêu cầu: trình hồ sơ đến lãnh đạo Sở xem xét.
– Nếu không đạt yêu cầu: chuyển lại chuyên viên thụ lý hồ sơ để chỉnh sửa lại (chuyển lại bước 15).
|
Văn thư văn phòng Sở
|
|
20.
|
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ:
– Nếu đạt yêu cầu: ký duyệt phiếu trình hồ sơ, ký văn thông báo kết quả thẩm định báo cáo ĐTM (chuyển sang bước 21).
– Nếu không đạt yêu cầu: chuyển văn thư VP Sở, chuyên viên thụ lý hồ sơ chỉnh sửa (chuyển lại bước 15).
|
Lãnh đạo Sở
|
2
|
21.
|
Cho số, nhân bản, đóng dấu, vào sổ, chuyển hồ sơ cho Văn thư chi cục.
|
Văn thư văn phòng Sở
|
0,5
|
22.
|
Văn thư chi cục nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho BPTN&HTKQ để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức và chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ Phòng TĐ ĐTM để lưu hồ sơ.
|
Văn thư chi cục
|
|
23.
|
Nhận văn bản từ Văn thư chi cục, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
BP TN&HTKQ
|
|
b. Quy trình phê duyệt báo cáo Đánh giá tác động môi trường (Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc)
|
|||
* Quy trình rà soát nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường được chỉnh sửa sau họp hội đồng thẩm định (Thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc)
|
|||
1
|
Báo cáo ĐTM đã được chỉnh sửa theo ý kiến của các thành viên Hội đồng thẩm định và tuân thủ đúng thời gian yêu cầu chỉnh sửa được nộp lại tại BPTN&HTKQ, chuyên viên tiếp nhận xuất biên nhận, ghi nội dung sổ giao nhận hồ sơ, lập phiếu luân chuyển hồ sơ, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng TĐĐTM.
|
BP TN&HTKQ
|
0,5
|
2
|
Nhận hồ sơ từ BP TN&HTKQ, lãnh đạo phòng TĐĐTM chuyển cho chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng TĐĐTM
|
|
3
|
Lãnh đạo phòng phối hợp với chuyên viên thụ lý hồ sơ rà soát nội dung chỉnh sửa báo cáo ĐTM theo ý kiến của các thành viên trong Hội đồng thẩm định đã họp.
|
Lãnh đạo Phòng TĐĐTM; chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
6
|
4
|
Sắp xếp lịch làm việc với chủ đầu tư và đơn vị tư vấn.
|
Lãnh đạo Phòng TĐĐTM; chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
0,5
|
Trường hợp đạt yêu cầu: lãnh đạo Phòng ký biên bản làm việc yêu cầu chủ đầu tư và đơn vị tư vấn hoàn tất hồ sơ theo yêu cầu và nộp lại để được phê duyệt chính thức (chuyển qua quy trình phê duyệt)
|
|||
Trường hợp không đạt yêu cầu: lãnh đạo Phòng TĐĐTM hướng dẫn chuyên viên thụ lý hồ sơ ghi rõ những nội dung chưa đạt yêu cầu vào Biên bản làm việc và đề nghị chủ đầu tư và tư vấn chỉnh sửa lại (chuyển lại bước 1 của quy trình này)
|
Lãnh đạo Phòng TĐĐTM; chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
||
Lưu ý: Chủ dự án có trách nhiệm chỉnh sửa, bổ sung nội dung báo cáo và nộp lại cho Cơ quan thường trực Hội đồng thẩm định (Chi cục bảo vệ môi trường) trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày làm việc với cơ quan thường trực Hội đồng thẩm định; số lần lặp lại quy trình này không quá 2 lần. Nếu quá 2 lần, kết quả thẩm định báo cáo ĐTM sẽ bị hủy, chủ dự án phải nộp lại hồ sơ và đóng phí thẩm định ĐTM theo quy trình thẩm định ban đầu.
Trong trường hợp có sự vướng mắc về các hồ sơ pháp lý hoặc các vấn đề khác liên quan tới nội dung báo cáo ĐTM, chủ đầu tư phải gửi văn bản xin gia hạn thời gian chỉnh sửa, bổ sung.
|
|||
* Quy trình phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường sau khi đã chỉnh sửa hoàn chỉnh các nội dung theo ý kiến của các thành viên Hội đồng thẩm định (Thời gian thực hiện: 13 ngày làm việc)
|
|||
1
|
Báo cáo ĐTM đã được chỉnh sửa hoàn chỉnh được nộp lại tại BPTN&HTKQ, chuyên viên tiếp nhận kiểm tra thành phần hồ sơ:
– Nếu đầy đủ hồ sơ theo quy định, đúng thể thức: xuất biên nhận, ghi nội dung sổ giao nhận hồ sơ, lập phiếu luân chuyển hồ sơ, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng TĐĐTM.
– Nếu không đầy đủ hồ sơ theo quy định, sai thể thức: hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ túc hồ sơ, hoàn thiện theo yêu cầu.
|
BP TN&HTKQ
|
0,5
|
2
|
Nhận hồ sơ từ BPTN&HTKQ, lãnh đạo phòng TĐĐTM chuyển cho chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TĐĐTM
|
|
3
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ dự thảo phiếu trình hồ sơ, Quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM, trình lãnh đạo Phòng xem xét
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
2
|
4
|
Lãnh đạo phòng rà soát nội dung văn bản:
– Nếu đạt yêu cầu: ký phiếu trình hồ sơ, ký tắt dự thảo Quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM, trình lãnh đạo Chi cục xem xét (chuyển sang bước 5).
– Nếu không đạt yêu cầu: chuyển lại chuyên viên thụ lý hồ sơ để chỉnh sửa lại (chuyển lại bước 3).
|
Lãnh đạo Phòng TĐĐTM
|
3,5
|
5
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét nội dung văn bản:
– Nếu đạt yêu cầu: ký phiếu trình hồ sơ, ký nháy dự thảo Quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM, trình lãnh đạo Sở xem xét (chuyển sang bước 6).
– Nếu không đạt yêu cầu: chuyển lại chuyên viên thụ lý hồ sơ để chỉnh sửa lại (chuyển lại bước 3).
|
Lãnh đạo chi cục
|
2
|
6
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ nhận lại hồ sơ từ Lãnh đạo Chi cục và chuyển hồ sơ đến Văn thư văn phòng Sở
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
0,5
|
7
|
Văn thư văn phòng Sở rà soát thể thức văn bản:
– Nếu đạt yêu cầu: trình lãnh đạo Sở xem xét (chuyển sang bước 8).
– Nếu không đạt yêu cầu: chuyển lại chuyên viên thụ lý hồ sơ để chỉnh sửa lại (chuyển lại bước 3).
|
Văn thư văn phòng Sở
|
0,5
|
8
|
Lãnh đạo Sở xem xét nội dung văn bản và hồ sơ:
– Nếu đạt yêu cầu: phê duyệt phiếu trình, ký Quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM (chuyển sang bước 9).
– Nếu không đạt yêu cầu: chuyển văn thư VP Sở, chuyển cho chuyên viên Phòng TĐĐTM chỉnh sửa (chuyển lại bước 3).
|
Lãnh đạo Sở
|
3
|
9
|
Cho số, nhân bản, đóng dấu, vào sổ, chuyển hồ sơ cho Văn thư chi cục.
|
Văn thư VP Sở
|
0,5
|
10
|
Văn thư chi cục chuyển hồ sơ cho BPTN&HT trả kết quả và chuyên viên thụ lý hồ sơ phòng TĐĐTM để lưu hồ sơ.
|
Văn thư Chi cục
|
0,5
|
11
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
BP TN&HTKQ
|