TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VÀ THANG ĐIỂM GIẢI
THƯỞNG MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM 2014
(Kèm theo Kế
hoạch số 2218/KH-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành
phố Hồ Chí Minh)
Tiêu chí đánh giá và thang điểm của Giải thưởng Môi trường Thành phố Hồ
Chí Minh năm 2014 dành cho các cá nhân và tập thể được quy định trong các bảng
sau:
Bảng 1. Tiêu chí
đánh giá và thang điểm đối với cá nhân
Tiêu chí đánh giá |
Điểm tối đa |
1/ Có đóng góp đối với sự nghiệp bảo vệ |
40 |
a) Có đóng góp (sáng kiến/đề xuất/công trình/mô |
15 |
c) Có đóng góp cho việc xây dựng chủ trương, |
10 |
b) Có chương trình, kế hoạch thực hiện cụ thể. |
05 |
d) Có khả năng kêu gọi, tập hợp các nguồn lực để |
05 |
e) Có tính liên tục và khả năng phát triển, nhân rộng |
05 |
2/ Mang lại hiệu quả về kinh tế, xã hội |
30 |
a) Có tác động làm giảm phát thải, bảo vệ |
15 |
b) Có khả năng ứng dụng cao, được xã hội công |
10 |
c) Tác động làm chuyển biến nhận thức, |
5 |
3/ Tính điển hình và ảnh hưởng đối với |
15 |
a) Có thể áp dụng trong phạm vi nội bộ nơi |
3 |
b) Có thể áp dụng trong phạm vi cấp xã, phường. |
5 |
c) Có thể áp dụng trong phạm vi cấp quận, |
10 |
d) Có thể áp dụng trong phạm vi cấp liên |
15 |
4/ Tính sáng tạo |
10 |
a) Có cải tiến so với các phương án, biện |
5 |
b) Có tính mới, chưa từng được đề xuất |
5 |
5/ Có thành tích về bảo vệ môi trường tại vùng |
05 |
Tổng cộng (tối đa 100 điểm) |
100 |
Bảng 2. Tiêu chí
đánh giá và thang điểm đối với tập thể là các tổ chức xã hội, Sở ngành, đoàn thể,
khu dân cư, viện, trường…
Tiêu chí đánh giá |
Điểm tối đa |
1/ Đóng góp đối với sự nghiệp bảo vệ môi |
40 |
a) Có đóng góp (sáng kiến/đề xuất/công trình/mô |
10 |
b) Có chương trình, kế hoạch thực hiện cụ thể. |
10 |
c) Có đóng góp cho việc xây dựng chủ trương, |
10 |
d) Có khả năng kết hợp với các tổ chức |
10 |
2/ Mang lại hiệu quả về kinh tế, xã hội |
30 |
a) Có tác động làm giảm phát thải, bảo vệ |
15 |
b) Đóng góp có cải tiến hoặc mang tính mới |
5 |
c) Có tác động làm chuyển biến nhận thức, |
5 |
d) Được sự ủng hộ, đồng thuận của cộng đồng hoặc |
5 |
3/ Có quy mô và phạm vi ảnh hưởng nhất định |
15 |
a) Có thể áp dụng trong phạm vi nội bộ tổ chức. |
3 |
b) Có thể áp dụng trong phạm vi cấp xã, phường. |
5 |
c) Có thể áp dụng trong phạm vi cấp quận, |
10 |
d) Có thể áp dụng trong phạm vi cấp liên |
15 |
4/ Có tính liên tục và thời gian tác động nhất |
10 |
– Có khả năng áp dụng liên tục và duy trì từ |
3 |
– Có khả năng áp dụng liên tục và duy trì từ |
5 |
– Có khả năng áp dụng liên tục và duy trì |
10 |
5/ |
05 |
Tổng cộng (tối đa 100 điểm) |
100 |
Bảng 3. Tiêu chí
đánh giá và thang điểm đối với tập thể là các doanh nghiệp quy mô lớn và doanh
nghiệp quy mô vừa
Tiêu chí đánh giá |
Điểm tối đa |
1/ Có đóng góp đối với sự nghiệp bảo vệ |
40 |
a) Xây dựng và vận hành hệ thống xử lý chất thải |
10 |
b) Có nghiên cứu/áp dụng công nghệ mới, công nghệ |
10 |
c) Thực hiện đầy đủ các thủ tục/giấy phép về môi |
05 |
d) Có xây dựng hệ thống quản lý môi trường hoặc hệ |
05 |
e) Có tổ chức các hoạt động đào tạo, tuyên truyền, |
05 |
f) Thực hiện trách nhiệm xã hội hoặc có tổ chức |
05 |
<span style="font-size:13.0pt;font-family: |