Normal
0
false
false
false
MicrosoftInternetExplorer4
/* Style Definitions */
table.MsoNormalTable
{mso-style-name:”Table Normal”;
mso-tstyle-rowband-size:0;
mso-tstyle-colband-size:0;
mso-style-noshow:yes;
mso-style-parent:””;
mso-padding-alt:0cm 5.4pt 0cm 5.4pt;
mso-para-margin:0cm;
mso-para-margin-bottom:.0001pt;
mso-pagination:widow-orphan;
font-size:10.0pt;
font-family:”Times New Roman”;
mso-ansi-language:#0400;
mso-fareast-language:#0400;
mso-bidi-language:#0400;}
Normal
0
false
false
false
MicrosoftInternetExplorer4
/* Style Definitions */
table.MsoNormalTable
{mso-style-name:”Table Normal”;
mso-tstyle-rowband-size:0;
mso-tstyle-colband-size:0;
mso-style-noshow:yes;
mso-style-parent:””;
mso-padding-alt:0cm 5.4pt 0cm 5.4pt;
mso-para-margin:0cm;
mso-para-margin-bottom:.0001pt;
mso-pagination:widow-orphan;
font-size:10.0pt;
font-family:”Times New Roman”;
mso-ansi-language:#0400;
mso-fareast-language:#0400;
mso-bidi-language:#0400;}
THỦ
TỤC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
CHI TIẾT
I.
Hồ sơ:
STT |
Tên |
Bảnchính |
Bản |
Bản
|
Ghi |
1. |
Văn bản của tổ chức, cá nhân đề |
01 |
|
|
– Theo phụ lục 2,3,4,5 – Luật bảo vệ môi – Nghị định – Nghị định -Nghị định – Nghị định – Thông tư 01/2012/TT-BTNMT – Quyết định
|
2. |
Bản đề án bảo vệ môi trường |
05 |
|
|
|
3. |
Một trong các loại: giấy chứng |
|
|
01 |
II.
Thời gian giải quyết:
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.